TRƯỜNG MYONGJI UNIVERSITY (명지대학교)
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University
» Năm thành lập: 1948
» Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên
» Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng
» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: mju.ac.kr
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교
II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Các cơ sở trường Đại học Myongji
Cơ sở Seoul:
Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
Cơ sở Yongin:
Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 50 phútg di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
1. HỌC PHÍ
2. HỌC BỔNG
Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.
Ngành | Học phí |
Khối Kỹ thuật công nghệ | 5.447.400 |
Khối ngành quốc tế | 4.125.450 |
Khối ngành nghệ thuật - TDTT (thiết kế, thể thao, nghệ thuật) | 5.675.250 |
Khối kiến trúc | 5.896.800 |
Khối khoa học tự nhiên | 4.953.900 |
Khối ứng dụng ICT | 5.447.400 |
Khối nhân văn, Khoa học xã hội, Luật | 4.092.900 |
Điều kiện | Mức học phí |
TOPIK 6 | 80% học phí |
TOPIK 5 | 70% học phí |
TOPIK 4 | 60% học phí |
TOPIK 3 | 40% học phí |
+ Học bổng nhập học
Các mức 60% trở lên bao gồm 40% học phí, còn lại là sinh hoạt phí.
+ Học bổng ở sau kì nhập học
GPA | Mức học phí |
Trên 4.0 | 100% học phí |
Trên 3.5 | 50% học phí |
Trên 3.0 | 40% học phí |
Trên 2.5 | 20% cấp dạng sinh hoạt phí |
- Ngoài ra có học bổng khích lệ thành tích Topik (300,000 KRW)